© Vatican Media
Thống kê Giáo hội Công giáo ở Mozambique, Madagascar, và Mauritius
Chuyến Tông du của Đức Thánh Cha Phanxico từ ngày 4 đến 10 tháng Chín, 2019
03 tháng Chín, 2019 00:32
Thống kê Giáo hội Công giáo Mozambique, Madagascar, và Mauritius tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2017 (trích từ Văn phòng Thống kê Giáo hội Trung ương)
Bảng 1 – Dân số và cấu trúc hội thánh
Bảng 2 – Giáo dân tham gia các hoạt động tông đồ
Bảng 3 – Các chỉ số về khối lượng công việc mục vụ
Bảng 4 – Ơn gọi linh mục
Bảng 5 – Các trung tâm giáo dục thuộc sở hữu hoặc được điều hành bởi giáo hội hoặc dòng tu
Bảng 6 – Các trung tâm bác ái và xã hội thuộc sở hữu hoặc được điều hành bởi giáo hội hoặc dòng tu
Dưới đây là một số dữ liệu thống kê cho thấy tình hình Giáo hội Công giáo ở Mozambique, Madagascar, và Mauritius tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2017:
Bảng 1 – Dân số và cấu trúc hội thánh
|
Mozambique
|
Madagascar
|
Mauritius
|
Diện tích (km2)
|
801.590
|
587.041
|
2.040
|
Dân số (nghìn)
|
27.129
|
23.652
|
1.311
|
Mật độ (người/km2)
|
34
|
40
|
643
|
Người Công giáo (nghìn)
|
7.621
|
8.233
|
368
|
Người Công giáo trên 100 dân
|
28,1
|
34,8
|
28,1
|
Những khu vực địa hạt thuộc giáo hội
|
12
|
22
|
2
|
Giáo xứ
|
343
|
438
|
44
|
Các Trung tâm mục vụ khác
|
1.335
|
9.010
|
–
|
Người Công giáo trên số trung tâm mục vụ
|
4.542
|
872
|
8.364
|
Bảng 2 – Giáo dân tham gia các hoạt động tông đồ
|
Mozambique
|
Madagascar
|
Mauritius
|
Giám mục
|
23
|
25
|
2
|
Linh mục giáo phận
|
297
|
892
|
47
|
Linh mục dòng
|
362
|
855
|
48
|
Tổng số linh mục
|
659
|
1.747
|
95
|
Phó tế vĩnh viễn
|
2
|
–
|
–
|
Nam tu sĩ (không chịu chức linh mục)
|
89
|
735
|
17
|
Nữ tu đã tuyên khấn
|
1.207
|
5.006
|
186
|
Thành viên tu hội đời
|
17
|
133
|
10
|
Thừa sai giáo dân
|
97
|
1.703
|
–
|
Giáo lý viên
|
56.871
|
14.395
|
1.335
|
[1] Tính đến ngày 31.07.2019
Bảng 3 – Các chỉ số về khối lượng công việc mục vụ
|
Mozambique
|
Madagascar
|
Mauritius
|
Người Công giáo/linh mục
|
11.564
|
4.713
|
3.874
|
Người Công giáo/nhân viên mục vụ
|
129
|
347
|
224
|
Linh mục/trung tâm mục vụ
|
0,39
|
0,18
|
2,16
|
Linh mục/ 100 giáo dân tham gia hoạt động tôn đồ
|
1,16
|
7,46
|
5,90
|
Bảng 4 – Ơn gọi linh mục
|
Mozambique
|
Madagascar
|
Mauritius
|
Tiểu chủng viện
|
597
|
930
|
–
|
Đại chủng viện
|
599
|
1.977
|
7
|
Đại chủng việc/ 100.000 người dân
|
2,21
|
8,36
|
0,53
|
Đại chủng viện/ 100.000 người Công giáo
|
7,86
|
24,01
|
1,90
|
Đại chủng viện/100 linh mục
|
90,90
|
113,17
|
7,37
|
Bảng 5 – Các trung tâm giáo dục thuộc sở hữu hoặc được điều hành bởi giáo hội hoặc dòng tu
|
Mozambique
|
Madagascar
|
Mauritius
|
Trường học:
|
|
|
|
Mầm non và tiểu học
|
176
|
5.367
|
53
|
Trung học cơ sở
|
64
|
1.024
|
21
|
Trung học phổ thông và đại học
|
14
|
62
|
–
|
|
|
|
|
Học sinh:
|
|
|
|
Mầm non và tiểu học
|
50.022
|
479.421
|
18.654
|
Trung học cơ sở
|
57.086
|
202.144
|
13.989
|
Trung học phổ thông và đại học
|
19.024
|
16.479
|
–
|
Bảng 6 – Các trung tâm bác ái và xã hội thuộc sở hữu hoặc được điều hành bởi giáo hội hoặc dòng tu
|
Mozambique
|
Madagascar
|
Mauritius
|
Nhà thương
|
24
|
20
|
1
|
Phòng khám chữa bệnh
|
21
|
217
|
–
|
Trại phong
|
7
|
24
|
7
|
Nhà cho người già và khuyết tật
|
9
|
154
|
13
|
Trại mồ côi và nhà trẻ
|
74
|
154
|
13
|
Trung tâm tư vấn gia đình
|
2
|
31
|
8
|
Trung tâm xã hội giáo dục đặc biệt và phục hồi
|
2
|
7
|
4
|
Các cơ sở khác
|
37
|
32
|
48
|
[Nguồn: zenit]
[Chuyển Việt ngữ: TRI KHOAN 5/9/2019]