ANSA - TELENEWS
Thống kê về Giáo hội Công giáo Bulgaria và Bắc Macedonia
Chuyến Tông du của Đức Thánh Cha ngày 5-7 Tháng Năm, 2019
26 tháng Tư, 2019 16:51
Thống kê về Giáo hội Công giáo ở Bulgaria và Bắc Macedonia tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2017 (trích từ Văn phòng Trung tâm Thống kê Giáo hội)
Bảng 1 – Dân số và cấu trúc hội thánh
Bảng 2 – Số người tham gia trong các hoạt động tông đồ
Bảng 3 – Những con số về khối lượng công việc mục vụ
Bảng 4 – Ơn gọi linh mục
Bảng 5 – Các trung tâm giáo dục thuộc sở hữu của giáo hội hoặc dòng tu
Bảng 6 – Các trung tâm bác ái và xã hội do giáo hội hoặc các dòng tu điều hành
Bảng 1 – Dân số và cấu trúc hội thánh
Bulgaria
|
Bắc Macedonia
| |
Diện tích (km2)
|
110.912
|
25.713
|
Dân số (ngàn)
|
7076
|
2075
|
Mật độ (người/km2)
|
64
|
81
|
Người Công giáo (ngàn)
|
68
|
15
|
Người Công giáo/100 người dân
|
0,96
|
0,72
|
Giáo khu
|
3
|
2
|
Giáo xứ
|
55
|
10
|
Các trung tâm mục vụ khác
|
–
|
9
|
Người Công giáo/trung tâm mục vụ
|
1236
|
789
|
Bảng 2 – Số người tham gia trong các hoạt động tông đồ
Bulgaria
|
Bắc Macedonia
| |
Giám mục (tính đến ngày 31.03.2019)
|
4
|
1
|
Linh mục giáo phận
|
21
|
21
|
Linh mục dòng
|
36
|
1
|
Tổng số linh mục
|
57
|
22
|
Phó tế vĩnh viễn
|
1
|
–
|
Tu sĩ (không làm linh mục)
|
5
|
–
|
Nữ tu khấn trọng
|
63
|
30
|
Thành viên các tu hội đời
|
2
|
–
|
Thừa sai giáo dân
|
3
|
6
|
Giáo lý viên
|
74
|
13
|
Bảng 3 – Những con số về khối lượng công việc mục vụ
Bulgaria
|
North Macedonia
| |
Người Công giáo/linh mục
|
1193
|
682
|
Người Công giáo/thừa tác viên mục vụ
|
325
|
208
|
Linh mục/trung tâm mục vụ
|
1,04
|
1,16
|
Linh mục/100 người tham gia các hoạt động tông đồ
|
29,19
|
31,1
|
Bảng 4 – Ơn gọi linh mục
Bulgaria
|
Bắc Macedonia
| |
Tiểu chủng sinh
|
–
|
2
|
Đại chủng sinh
|
1
|
5
|
Đại chủng sinh/100.000 người dân
|
0,001
|
0,24
|
Đại chủng sinh/100.000 người Công giáo
|
1,47
|
33,3
|
Đại chủng sinh/100 linh mục
|
1,75
|
22,7
|
Bảng 5 – Các trung tâm giáo dục thuộc sở hữu của giáo hội hoặc dòng tu
Bulgaria
|
Bắc Macedonia
| |
Trường học:
| ||
Mầm non và tiểu học
|
2
|
–
|
Trung học cơ sở
|
–
|
–
|
Trung học phổ thông và đại học
|
–
|
–
|
Học sinh:
| ||
Mầm non và tiểu học
|
63
|
–
|
Trung học cơ sở
|
–
|
–
|
Trung học phổ thông và đại học
|
–
|
–
|
Bảng 6 – Các trung tâm bác ái và xã hội do giáo hội hoặc các dòng tu điều hành
Bulgaria
|
Bắc Macedonia
| |
Nhà thương
|
–
|
–
|
Phòng khám chữa bệnh
|
2
|
–
|
Làng bệnh phong
|
–
|
–
|
Nhà dưỡng lão và người khuyết tật
|
2
|
1
|
Trại mồ côi và nhà trẻ
|
4
|
1
|
Trung tâm tư vấn gia đình
|
2
|
–
|
Trung tâm giáo dục xã hội và phục hồi đặc biệt
|
–
|
–
|
Các cơ sở khác
|
–
|
–
|
[Chuyển Việt ngữ: TRI KHOAN 27/4/2019]
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét